Đọc nhanh: 相撞 (tướng chàng). Ý nghĩa là: Va chạm; xung đột.. Ví dụ : - 两条船在雾中相撞 Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
Ý nghĩa của 相撞 khi là Động từ
✪ Va chạm; xung đột.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相撞
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 据 报道 , 这艘 客轮 与 一艘 油轮 相撞
- Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.
- 车辆 互相 岔开 , 避免 碰撞
- Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相撞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相撞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撞›
相›