Đọc nhanh: 局部均衡分析 (cục bộ quân hành phân tích). Ý nghĩa là: Partial equilibrium analysis Phân tích cân bằng cục bộ.
Ý nghĩa của 局部均衡分析 khi là Danh từ
✪ Partial equilibrium analysis Phân tích cân bằng cục bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局部均衡分析
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 局部
- Bộ phận.
- 这是 一个 关键 的 部分
- Đây là một phần quan trọng.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 那 部 电影 的 结局 十分 凄恻
- Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 局部均衡分析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 局部均衡分析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
均›
局›
析›
衡›
部›