尚义县 shàng yì xiàn

Từ hán việt: 【thượng nghĩa huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尚义县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng nghĩa huyện). Ý nghĩa là: Hạt Shangyi ở Zhangjiakou | , Hà Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尚义县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Shangyi ở Zhangjiakou 張家口 | 张家口 , Hà Bắc

Shangyi county in Zhangjiakou 張家口|张家口 [Zhāng jiā kǒu], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尚义县

  • - 南昌起义 nánchāngqǐyì

    - khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - yǒu 一个 yígè 义兄 yìxiōng

    - Cô ấy có một anh trai nuôi.

  • - 辞义 cíyì 芜鄙 wúbǐ

    - văn chương rối rắm nông cạn.

  • - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.

  • - 边远 biānyuǎn 县份 xiànfèn

    - các huyện biên giới hẻo lánh

  • - 我们 wǒmen 那儿 nàér shì 小县 xiǎoxiàn 份儿 fènér

    - chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.

  • - jiǎng 义气 yìqì

    - nói nghĩa khí

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì

    - chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.

  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - 我们 wǒmen 崇尚 chóngshàng 公平 gōngpíng 正义 zhèngyì

    - Chúng tôi coi trọng sự công bằng và chính nghĩa.

  • - zuò le jiàn yǒu 意义 yìyì de shì

    - Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尚义县

Hình ảnh minh họa cho từ 尚义县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尚义县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBR (火月口)
    • Bảng mã:U+5C1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao