Đọc nhanh: 尘尘刹刹 (trần trần sát sát). Ý nghĩa là: (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ cảnh giới viên dung bình đẳng (Hoa Nghiêm kinh 華嚴經). Nghĩa là trong một vi trần 微塵 đều hiện vô số quốc độ 國土 (tức sát 剎); và trong quốc độ cũng có vi trần; trùng trùng vô tận; bình đẳng vô ngại..
Ý nghĩa của 尘尘刹刹 khi là Thành ngữ
✪ (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ cảnh giới viên dung bình đẳng (Hoa Nghiêm kinh 華嚴經). Nghĩa là trong một vi trần 微塵 đều hiện vô số quốc độ 國土 (tức sát 剎); và trong quốc độ cũng có vi trần; trùng trùng vô tận; bình đẳng vô ngại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尘尘刹刹
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 司机 要 及时 刹车
- Tài xế phải phanh lại kịp thời.
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 一刹那
- trong nháy mắt.
- 除尘器
- máy hút bụi.
- 回首 前尘
- nhìn lại những chặng đường đã qua; nhìn lại quá khứ.
- 尘世 烦恼 诸多
- Trần thế có rất nhiều phiền não.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 他 刹车 避免 碰撞
- Anh ấy thắng xe để tránh va chạm.
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 切上 有 灰尘
- Trên bậc cửa có bụi.
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尘尘刹刹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尘尘刹刹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刹›
尘›