小鼠 xiǎo shǔ

Từ hán việt: 【tiểu thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小鼠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu thử). Ý nghĩa là: chuột. Ví dụ : - Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小鼠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小鼠 khi là Danh từ

chuột

mouse

Ví dụ:
  • - 不敢 bùgǎn tōu 小鼠 xiǎoshǔ la

    - Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鼠

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - zhè 小猫 xiǎomāo néng zhuō le 老鼠 lǎoshǔ ma

    - Con mèo này có bắt được chuột không?

  • - 黄鼠狼 huángshǔláng diāo zǒu le 小鸡 xiǎojī

    - Con chồn sóc tha mất con gà con.

  • - 小偷 xiǎotōu 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn

    - Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.

  • - 不敢 bùgǎn tōu 小鼠 xiǎoshǔ la

    - Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.

  • - xiǎo 松鼠 sōngshǔ 翘着 qiàozhe 尾巴 wěibā

    - Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.

  • - xiǎo 松鼠 sōngshǔ zài jiǎn 橡碗子 xiàngwǎnzi

    - Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.

  • - zhè zhǐ xiǎo 松鼠 sōngshǔ 很狡猾 hěnjiǎohuá

    - Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.

  • - 小猫 xiǎomāo 偷偷地 tōutōudì 瞄着 miáozhe 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.

  • - 小猫 xiǎomāo 抓住 zhuāzhù le 一只 yīzhī 老鼠 lǎoshǔ

    - mèo con bắt được một con chuột.

  • - 所以 suǒyǐ shì de 自由派 zìyóupài 小白鼠 xiǎobáishǔ

    - Vì vậy, tôi là con chuột lang tự do của bạn.

  • - 小猫 xiǎomāo 身手 shēnshǒu 灵活 línghuó 迅速 xùnsù 抓住 zhuāzhù 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.

  • - 小猫 xiǎomāo 看到 kàndào 老鼠 lǎoshǔ 一跃而起 yīyuèérqǐ zhuī le 过去 guòqù

    - Con mèo nhỏ nhìn thấy con chuột, liền nhảy vọt lên đuổi theo.

  • - xiǎo 松鼠 sōngshǔ guāi 觉得 juéde hěn 听到 tīngdào le 一点儿 yīdiǎner 响声 xiǎngshēng jiù liū pǎo le

    - con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小鼠

Hình ảnh minh họa cho từ 小鼠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thử 鼠 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǔ
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXVYV (竹重女卜女)
    • Bảng mã:U+9F20
    • Tần suất sử dụng:Cao