Đọc nhanh: 小白鼠 (tiểu bạch thử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) chuột lang, tức là con người tham gia thí nghiệm, chuột bạch nhỏ (đặc biệt là động vật thí nghiệm).
Ý nghĩa của 小白鼠 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) chuột lang, tức là con người tham gia thí nghiệm
fig. guinea pig, i.e. human participant in experiment
✪ chuột bạch nhỏ (đặc biệt là động vật thí nghiệm)
little white mouse (esp. laboratory animal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小白鼠
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 小明 被 奶奶 照顾 得 白白胖胖
- Tiểu Minh được bà nội chăm sóc nên mập mạp trắng trẻo..
- 小明 饲 几只 白兔
- Tiểu Minh nuôi mấy con thỏ trắng.
- 毛茸茸 的 小白兔
- thỏ trắng con lông xù.
- 他白 等 了 半小时
- Anh ấy đã chờ nửa tiếng vô ích.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 在 先 我 年纪 小 , 什么 事 也 不 明白
- lúc tôi còn nhỏ, không hiểu biết gì cả.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 通身 白毛 的 小猫
- con mèo nhỏ toàn thân lông trắng muốt.
- 小偷 抱头鼠窜
- Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 这 只 小 松鼠 很狡猾
- Con sóc nhỏ này thật tinh ranh.
- 小猫 偷偷地 瞄着 老鼠
- Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.
- 所以 我 是 你 的 自由派 小白鼠
- Vì vậy, tôi là con chuột lang tự do của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小白鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小白鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
白›
鼠›