Đọc nhanh: 小家鼠 (tiểu gia thử). Ý nghĩa là: chuột chù; chuột xạ.
Ý nghĩa của 小家鼠 khi là Danh từ
✪ chuột chù; chuột xạ
家鼠的一种,身体小,不到褐家鼠的一半大,吻部尖而长,耳朵较大,尾巴细长,全身灰黑色或灰褐色是传播鼠疫的媒介也叫鼷鼠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小家鼠
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 我们 家 是 小康之家
- Gia đình tôi là một gia đình khá giả.
- 一家老小
- cả nhà lớn bé.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 这个 小家伙 真 可爱 !
- Cái con chó con này đáng yêu quá!
- 邻居家 的 小孩 很 可爱
- Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 家道小康
- nhà đủ ăn.
- 家道小康
- gia cảnh thường thường bậc trung.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
- 他 出身 于 一个 小 资产阶级 家庭
- Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小家鼠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小家鼠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
⺌›
⺍›
小›
鼠›