Đọc nhanh: 小花冬叶 (tiểu hoa đông hiệp). Ý nghĩa là: cây lá dong.
Ý nghĩa của 小花冬叶 khi là Danh từ
✪ cây lá dong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小花冬叶
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 红花 配 绿叶
- Hoa đỏ điểm lá xanh.
- 这棵花 棵儿 小
- cây hoa này nhỏ.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 蜡梅 在 冬天 开花
- Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 小狗 糟 了 花园
- Chú chó đã phá hỏng khu vườn.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 绿叶 把 红花 衬 得 更好 看 了
- lá xanh càng tăng thêm vẻ đẹp của bông hoa đỏ.
- 梅树 在 冬天 开花
- Cây mơ nở hoa vào mùa đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小花冬叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小花冬叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
叶›
⺌›
⺍›
小›
花›