Đọc nhanh: 曲线上桥 (khúc tuyến thượng kiều). Ý nghĩa là: cầu đường cong.
Ý nghĩa của 曲线上桥 khi là Danh từ
✪ cầu đường cong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲线上桥
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 线轴 上 的 线 快 用 完 了
- Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 海上 航线
- đường biển; tuyến hàng hải.
- 直线 上升
- lên thẳng.
- 正切 曲线
- đường cong tang
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 你 骑着马 在 布鲁克林 大桥 上 跑 啊
- Bạn cưỡi ngựa qua cầu Brooklyn?
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 把 线 桄 上
- quấn sợi vào guồng
- 我们 是 地质 战线 上 的 尖兵
- chúng ta là những người lính xung kích trên mặt trận địa chất.
- 牵线搭桥
- làm mối; giới thiệu
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 曲线 描绘 了 变化 过程
- Đồ thị mô tả quá trình thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲线上桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲线上桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
曲›
桥›
线›