Đọc nhanh: 小花脸 (tiểu hoa kiểm). Ý nghĩa là: vai hề.
Ý nghĩa của 小花脸 khi là Danh từ
✪ vai hề
戏曲角色中的丑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小花脸
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 他 花费 了 两 小时
- Anh ấy đã tiêu tốn hai giờ.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 这棵花 棵儿 小
- cây hoa này nhỏ.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 小狗 糟 了 花园
- Chú chó đã phá hỏng khu vườn.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 娇小 的 野花
- đoá hoa dại nhỏ nhắn xinh xắn.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 脸上 有个 小 酒窝
- Trên mặt có cái má lúm.
- 小孩 嗑 着 花生 看电视
- Trẻ con cắn hạt lạc xem tivi.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小花脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小花脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
脸›
花›