Đọc nhanh: 小五金 (tiểu ngũ kim). Ý nghĩa là: hàng kim khí nhỏ.
Ý nghĩa của 小五金 khi là Danh từ
✪ hàng kim khí nhỏ
安装在建筑物或家具上的金属器件和某些小工具的统称,如钉子、螺丝、铁丝、锁、合叶等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小五金
- 这 是 我 的 小金库
- Đây là quỹ đen của tôi đó.
- 小朋友 还要 掉 金 豆豆
- Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 一窝 下 了 五只 小猫
- Một lứa đẻ năm con mèo.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 金色 日产 小 旋风
- Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 小 明 迟到 了 五分钟
- Tiểu Minh muộn 5 phút rồi.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
- 全家 大小 五口
- Cả nhà lớn nhỏ năm người.
- 里面 有 十几个 小孩子 , 大都 只有 五六岁 光景
- trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小五金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小五金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
⺌›
⺍›
小›
金›