小五金 xiǎowǔjīn

Từ hán việt: 【tiểu ngũ kim】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小五金" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu ngũ kim). Ý nghĩa là: hàng kim khí nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小五金 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小五金 khi là Danh từ

hàng kim khí nhỏ

安装在建筑物或家具上的金属器件和某些小工具的统称,如钉子、螺丝、铁丝、锁、合叶等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小五金

  • - zhè shì de 小金库 xiǎojīnkù

    - Đây là quỹ đen của tôi đó.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 还要 háiyào diào jīn 豆豆 dòudòu

    - Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.

  • - 五金 wǔjīn 杂货 záhuò

    - tiệm tạp hoá kim khí

  • - 五金 wǔjīn 商店 shāngdiàn

    - cửa hàng kim khí.

  • - 这儿 zhèér 小麦 xiǎomài 常年 chángnián 亩产 mǔchǎn 五百斤 wǔbǎijīn

    - hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.

  • - 小伙 xiǎohuǒ 锤打 chuídǎ 金属 jīnshǔ 薄片 báopiàn

    - Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.

  • - zài 机场 jīchǎng 滞留 zhìliú le 五个 wǔgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.

  • - xiǎo 名叫 míngjiào 老虎 lǎohǔ 名叫 míngjiào 金彪 jīnbiāo

    - nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.

  • - 一窝 yīwō xià le 五只 wǔzhǐ 小猫 xiǎomāo

    - Một lứa đẻ năm con mèo.

  • - 张三 zhāngsān 欠下 qiànxià 这么 zhème duō 债务 zhàiwù 小心 xiǎoxīn 他来 tālái 金蝉脱壳 jīnchántuōqiào 一走了之 yīzǒuliǎozhī

    - Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.

  • - 丈夫 zhàngfū 该不该 gāibùgāi yǒu 小金库 xiǎojīnkù

    - Chồng có nên có quỹ đen hay không?

  • - 小燕 xiǎoyàn shì 赵董 zhàodǒng de 千金 qiānjīn shì 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù de 海归 hǎiguī 人才 réncái

    - Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.

  • - 金色 jīnsè 日产 rìchǎn xiǎo 旋风 xuànfēng

    - Họ đang ở trong một chiếc Nissan Pathfinder vàng.

  • - 小企业 xiǎoqǐyè 很难 hěnnán 周转资金 zhōuzhuǎnzījīn

    - Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.

  • - xiǎo míng 迟到 chídào le 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Tiểu Minh muộn 5 phút rồi.

  • - zài 五金店 wǔjīndiàn 门口 ménkǒu

    - Tại cửa hàng phần cứng.

  • - 街市 jiēshì 两边 liǎngbian 设有 shèyǒu 大小 dàxiǎo 摊点 tāndiǎn 五十余处 wǔshíyúchǔ

    - hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.

  • - zhè tiáo 链子 liànzi 有五克 yǒuwǔkè 黄金 huángjīn

    - Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.

  • - 全家 quánjiā 大小 dàxiǎo 五口 wǔkǒu

    - Cả nhà lớn nhỏ năm người.

  • - 里面 lǐmiàn yǒu 十几个 shíjǐgè 小孩子 xiǎoháizi 大都 dàdū 只有 zhǐyǒu 五六岁 wǔliùsuì 光景 guāngjǐng

    - trong đó có mười mấy đứa bé khoảng chừng 5, 6 tuổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小五金

Hình ảnh minh họa cho từ 小五金

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小五金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao