Đọc nhanh: 小吃店 (tiểu cật điếm). Ý nghĩa là: phòng ăn trưa, quán ăn nhanh. Ví dụ : - 小吃店在哪里 Quán ăn nhanh ở đâu?
Ý nghĩa của 小吃店 khi là Danh từ
✪ phòng ăn trưa
lunch room
✪ quán ăn nhanh
snack bar
- 小吃店 在 哪里
- Quán ăn nhanh ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小吃店
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 小吃店
- hàng quà bánh.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 小街 把 口儿 有 一家 酒店
- ngay đầu hẻm có một nhà hàng
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 你常 吃 小吃 吗 ?
- Bạn có thường xuyên ăn đồ ăn vặt không?
- 去 那家 饭店 吃饭 要 提前 订
- Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 别为 这点 小事 吃醋
- Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 小孩 呐着 要 吃糖
- Đứa trẻ thì thầm đòi ăn kẹo.
- 小吃店 在 哪里
- Quán ăn nhanh ở đâu?
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小吃店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小吃店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
⺌›
⺍›
小›
店›