Đọc nhanh: 小前锋 (tiểu tiền phong). Ý nghĩa là: Tiền đạo phụ (sf).
Ý nghĩa của 小前锋 khi là Danh từ
✪ Tiền đạo phụ (sf)
小前锋(Small Forward)乃是球队中最重要的得分者。所谓的小前锋,最根本的要求就是要能得分,而且是较远距离的得分。小前锋一接到球,第一个想到的就是要如何把球往篮子里塞。他可能会抓篮板,但并不必要;他可能很会传球,但也不必要;他可能弹性很好,但仍不必要;他可能防守极佳,但还是不必要。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小前锋
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 哥 可是 前 戏 小王子
- Tôi là vua của màn dạo đầu.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 马前小卒
- kẻ đầy tớ; người lính hầu.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 他 是 作战 的 前锋
- Anh ấy là tiền phong trong chiến đấu.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
- 孩子 们 前仆后继 的 奔 向 小卖店
- Những đứa trẻ lần lượt chạy đến cửa hàng.
- 小狗 在 我 面前 跑来跑去
- Con chó nhỏ chạy qua lại trước mặt tôi.
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 餐厅 在 半小时 前 就 打烊 了
- Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
- 在 半小时 前 里面 就 已经 不是 蛋酒 了
- Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小前锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小前锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
⺌›
⺍›
小›
锋›