小包 xiǎobāo

Từ hán việt: 【tiểu bao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小包" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu bao). Ý nghĩa là: Gói nhỏ, đùm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小包 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小包 khi là Danh từ

Gói nhỏ

小包:子实体中的小体

đùm

包好了的东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小包

  • - 小笼包子 xiǎolóngbāozi

    - Lồng hấp bánh bao.

  • - 这包 zhèbāo 太小 tàixiǎo le ba

    - Cái lều này nhỏ quá.

  • - 小狗 xiǎogǒu 挎着 kuàzhe 背包 bēibāo

    - Con chó đeo ba lô.

  • - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • - 东西 dōngxī 打包 dǎbāo bān shàng xiǎo 货车 huòchē

    - Tôi thu dọn xe bán tải

  • - 烤箱 kǎoxiāng de 小面包 xiǎomiànbāo 非常 fēicháng bàng

    - Bún trong lò là một hit lớn.

  • - 包括 bāokuò 法槌 fǎchuí 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.

  • - 包装 bāozhuāng 食品 shípǐn yào 小心 xiǎoxīn

    - Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.

  • - 包子 bāozi 刚蒸 gāngzhēng hǎo 小心 xiǎoxīn tàng

    - Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn 打包 dǎbāo bié 弄坏了 nònghuàile

    - Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.

  • - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • - 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo ràng rén liǔ le

    - đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.

  • - 小偷 xiǎotōu 乘虚而入 chéngxūérrù 偷走 tōuzǒu le 钱包 qiánbāo

    - Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.

  • - 这个 zhègè xiǎo 包裹 bāoguǒ shì tuō zhuǎn 交给 jiāogěi de

    - cái gói này chị ấy nhờ tôi chuyển cho anh.

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì 包含 bāohán 一个 yígè 细小 xìxiǎo de zhǔ

    - Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - rén de cháng 包括 bāokuò 小肠 xiǎocháng 大肠 dàcháng

    - Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.

  • - 广义 guǎngyì de 杂文 záwén 可以 kěyǐ 包括 bāokuò 小品文 xiǎopǐnwén 在内 zàinèi

    - nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - 随身 suíshēn 只能 zhǐnéng 携带 xiédài 一个 yígè 小包 xiǎobāo

    - Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小包

Hình ảnh minh họa cho từ 小包

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao