Đọc nhanh: 小包 (tiểu bao). Ý nghĩa là: Gói nhỏ, đùm.
Ý nghĩa của 小包 khi là Danh từ
✪ Gói nhỏ
小包:子实体中的小体
✪ đùm
包好了的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小包
- 小笼包子
- Lồng hấp bánh bao.
- 这包 太小 了 吧
- Cái lều này nhỏ quá.
- 小狗 挎着 背包
- Con chó đeo ba lô.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 烤箱 里 的 小面包 非常 棒
- Bún trong lò là một hit lớn.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 包装 食品 要 小心
- Phải cẩn thận khi đóng gói thực phẩm.
- 包子 刚蒸 好 , 小心 烫
- Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 这个 小 包裹 是 她 托 我 转 交给 你 的
- cái gói này chị ấy nhờ tôi chuyển cho anh.
- 这个 汉字 包含 一个 细小 的 丶
- Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 广义 的 杂文 也 可以 包括 小品文 在内
- nghĩa rộng của tạp văn cũng có thể bao hàm cả nội dung của tiểu phẩm.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
⺌›
⺍›
小›