封爵 fēng jué

Từ hán việt: 【phong tước】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "封爵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tước). Ý nghĩa là: giống như , thứ tự của quý tộc phong kiến, cụ thể là: Công tước , Hầu tước [hóu], Bá tước [bó], Tử tước [zǐ], Nam tước [nán].

Xem ý nghĩa và ví dụ của 封爵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 封爵 khi là Động từ

giống như 爵位 , thứ tự của quý tộc phong kiến, cụ thể là: Công tước 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán]

same as 爵位 [jué wèi], order of feudal nobility, namely: Duke 公 [gōng], Marquis 侯 [hóu], Count 伯 [bó], Viscount 子 [zǐ], Baron 男 [nán]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封爵

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 使用 shǐyòng 胶带 jiāodài lái 封住 fēngzhù 漏洞 lòudòng

    - Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.

  • - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - 封山育林 fēngshānyùlín

    - trồng cây gây rừng

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 那封 nàfēng 鸿 hóng 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Thư đó mang đến tin tốt.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 封锁 fēngsuǒ 边境 biānjìng

    - phong toả biên giới

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 圣上 shèngshàng 谕旨 yùzhǐ jiā 封王爵 fēngwángjué

    - Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.

  • - yīn 战功 zhàngōng bèi 封为 fēngwèi 伯爵 bójué

    - Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.

  • - yīn 功绩 gōngjì bèi 封为 fēngwèi nán 爵位 juéwèi

    - Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.

  • - 封爵 fēngjué

    - phong tước.

  • - 获封 huòfēng 子爵 zǐjué 之位 zhīwèi

    - Anh ấy được phong tước tử tước.

  • - 他们 tāmen 因伐 yīnfá ér shòu 封爵 fēngjué wèi

    - Họ được phong tước vì công lao.

  • - 公爵 gōngjué 命令 mìnglìng 仆人 púrén 一封信 yīfēngxìn 送给 sònggěi 国王 guówáng

    - Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.

  • - děng xiě wán zhè 封信 fēngxìn zài zǒu 不晚 bùwǎn

    - Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 封爵

Hình ảnh minh họa cho từ 封爵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封爵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GGDI (土土木戈)
    • Bảng mã:U+5C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+13 nét)
    • Pinyin: Jué , Què
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BWLI (月田中戈)
    • Bảng mã:U+7235
    • Tần suất sử dụng:Cao