Đọc nhanh: 封爵 (phong tước). Ý nghĩa là: giống như 爵位 , thứ tự của quý tộc phong kiến, cụ thể là: Công tước 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán].
Ý nghĩa của 封爵 khi là Động từ
✪ giống như 爵位 , thứ tự của quý tộc phong kiến, cụ thể là: Công tước 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán]
same as 爵位 [jué wèi], order of feudal nobility, namely: Duke 公 [gōng], Marquis 侯 [hóu], Count 伯 [bó], Viscount 子 [zǐ], Baron 男 [nán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封爵
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 封爵
- phong tước.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 公爵 命令 仆人 把 一封信 送给 国王
- Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.
- 等 我 写 完 这 封信 再 走 也 不晚
- Đợi tôi viết xong bức thư này rồi đi cũng không muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封爵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封爵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm封›
爵›