Đọc nhanh: 拔树寻根 (bạt thụ tầm căn). Ý nghĩa là: đào sâu tận rễ; nhổ cây tìm rễ; truy tìm đến ngọn nguồn (làm rõ vấn đề một cách triệt để).
Ý nghĩa của 拔树寻根 khi là Thành ngữ
✪ đào sâu tận rễ; nhổ cây tìm rễ; truy tìm đến ngọn nguồn (làm rõ vấn đề một cách triệt để)
把树拔起来,寻究它的根本比喻追根究底,彻底搞清问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔树寻根
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 那棵 松树 长得 很 挺拔
- Cây thông kia mọc rất thẳng.
- 这树 高约 十寻
- Cây này cao khoảng mười tầm.
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 这根 树枝 不刚
- Cành cây này không cứng.
- 那根 树枝 很 弯
- Cành cây kia rất cong.
- 树根 裸 在 外面
- Rễ cây lộ ra ngoài.
- 这是 一根 树枝
- Đây là một cành cây.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 这次 活动 是 为了 寻根
- Hoạt động này là để tìm lại cội nguồn.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 这棵树 的 根 很大
- Rễ của cây này rất to.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔树寻根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔树寻根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
拔›
树›
根›