Đọc nhanh: 对台戏 (đối thai hí). Ý nghĩa là: cạnh tranh (hai gánh hát diễn cùng lúc, cùng một vở diễn ở hai sân khấu khác nhau để cạnh tranh nhau.). Ví dụ : - 唱对台戏 hát cạnh tranh. - 演对台戏 diễn cạnh tranh
Ý nghĩa của 对台戏 khi là Danh từ
✪ cạnh tranh (hai gánh hát diễn cùng lúc, cùng một vở diễn ở hai sân khấu khác nhau để cạnh tranh nhau.)
两个戏班为了互相竞争,同时演出的同样的戏比喻双方竞争的同类工作或事情
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对台戏
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 伸展台 的 颜色 不 对
- Đường băng sai màu.
- 她 的 下 一部 戏是 个 鲜明 的 对比
- Vở kịch tiếp theo của cô là một sự so sánh rõ rệt.
- 小说 和 戏剧 常常 用 对话 描摹 一个 人 的 性格
- tiểu thuyết và kịch thường dùng lối đối thoại để thể hiện tính cách của nhân vật.
- 外科手术 是 台 独角戏
- Phẫu thuật là một hành động đơn lẻ.
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
- 我 对 这个 游戏 上瘾 了
- Tôi đã bị nghiện trò chơi này.
- 我 对 戏曲 的 了解 很 肤浅
- Hiểu biết của tôi về hí kịch rất hạn hẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对台戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对台戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
对›
戏›