Đọc nhanh: 唱对台戏 (xướng đối thai hí). Ý nghĩa là: chống đối; đối chọi; kịch hát đối đài (ví với sự chống đối, đối chọi làm đối phương thất bại).
Ý nghĩa của 唱对台戏 khi là Thành ngữ
✪ chống đối; đối chọi; kịch hát đối đài (ví với sự chống đối, đối chọi làm đối phương thất bại)
比喻采取与对方相对的行动,来反对或搞垮对方
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唱对台戏
✪ A 跟 B + 唱对台戏
A chống đối; đối đầu với B
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱对台戏
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 连台本戏
- tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 演 对台戏
- diễn cạnh tranh
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 他 每天 都 唱戏
- Mỗi ngày anh ấy đều hát hí.
- 他 唱戏 唱红 了
- anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 戏曲 的 唱腔 有 独特 的 韵味
- Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.
- 谨聘 台端 为 本社 戏剧 指导
- kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 登台 演戏 我 还是 破题儿第一遭
- lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 演员 唱出 了 深情 的 戏曲
- Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 我 对 唱歌 有大 兴趣
- Tôi rất có hứng thú với ca hát.
- 他 总是 跟 我们 唱对台戏
- Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唱对台戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱对台戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
唱›
对›
戏›