唱对台戏 chàngduìtáixì

Từ hán việt: 【xướng đối thai hí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唱对台戏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xướng đối thai hí). Ý nghĩa là: chống đối; đối chọi; kịch hát đối đài (ví với sự chống đối, đối chọi làm đối phương thất bại).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唱对台戏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 唱对台戏 khi là Thành ngữ

chống đối; đối chọi; kịch hát đối đài (ví với sự chống đối, đối chọi làm đối phương thất bại)

比喻采取与对方相对的行动,来反对或搞垮对方

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唱对台戏

A 跟 B + 唱对台戏

A chống đối; đối đầu với B

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì gēn 我们 wǒmen 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱对台戏

  • - 戏台子 xìtáizi

    - sân khấu kịch

  • - 一台 yītái

    - Một buổi kịch.

  • - 搭班 dābān 唱戏 chàngxì

    - nhập gánh diễn xướng hí khúc.

  • - 戏已 xìyǐ 开台 kāitái

    - kịch đã bắt đầu.

  • - 连台本戏 liántáiběnxì

    - tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)

  • - 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - hát cạnh tranh

  • - yǎn 对台戏 duìtáixì

    - diễn cạnh tranh

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 每天 měitiān dōu 唱戏 chàngxì

    - Mỗi ngày anh ấy đều hát hí.

  • - 唱戏 chàngxì 唱红 chànghóng le

    - anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.

  • - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • - 戏曲 xìqǔ de 唱腔 chàngqiāng yǒu 独特 dútè de 韵味 yùnwèi

    - Giọng hát trong hí khúc có phong cách rất độc đáo.

  • - 谨聘 jǐnpìn 台端 táiduān wèi 本社 běnshè 戏剧 xìjù 指导 zhǐdǎo

    - kính mời ông làm chỉ đạo vở kịch cho xã chúng tôi.

  • - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • - 登台 dēngtái 演戏 yǎnxì 还是 háishì 破题儿第一遭 pòtíérdìyīzāo

    - lần đầu tiên tôi lên sàn diễn.

  • - 翻绳 fānshéng 游戏 yóuxì duì 幼儿 yòuér 好处 hǎochù duō 锻炼 duànliàn 孩子 háizi 巧手 qiǎoshǒu 健脑 jiànnǎo

    - Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ

  • - 演员 yǎnyuán 唱出 chàngchū le 深情 shēnqíng de 戏曲 xìqǔ

    - Diễn viên đã hát lên những lời ca đầy cảm xúc.

  • - duì 青年人 qīngniánrén de 工作 gōngzuò 补台 bǔtái 为主 wéizhǔ

    - đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.

  • - duì 唱歌 chànggē 有大 yǒudà 兴趣 xìngqù

    - Tôi rất có hứng thú với ca hát.

  • - 总是 zǒngshì gēn 我们 wǒmen 唱对台戏 chàngduìtáixì

    - Anh ta lúc nào cũng đối đầu với chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唱对台戏

Hình ảnh minh họa cho từ 唱对台戏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唱对台戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao