Đọc nhanh: 专业对口 (chuyên nghiệp đối khẩu). Ý nghĩa là: Học và làm việc đúng ngành nghề; Học gì ra đó.
Ý nghĩa của 专业对口 khi là Từ điển
✪ Học và làm việc đúng ngành nghề; Học gì ra đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专业对口
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 在业人口
- số người tham gia công tác; số người làm việc.
- 工作对口
- cùng công việc
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 养鸡 专业户
- hộ chuyên nuôi gà
- 设置 专业课程
- thiết lập giáo trình chuyên ngành.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他 掌握 了 专业 词汇
- Anh ấy nắm vững từ vựng chuyên ngành.
- 企业 致力 造 专业 才
- Doanh nghiệp cố gắng đào tạo nhân tài chuyên nghiệp.
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 就业 的 指导 很 专业
- Hướng dẫn tìm việc rất chuyên nghiệp.
- 我 对 自己 的 专业 无比 热爱
- Tôi vô cùng đam mê với nghề của mình.
- 我 爸爸 对 我 选择 的 专业 表示 反对
- Cha tôi phản đối việc tôi chọn chuyên ngành.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专业对口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专业对口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
业›
口›
对›