Đọc nhanh: 对口儿 (đối khẩu nhi). Ý nghĩa là: cùng một.
Ý nghĩa của 对口儿 khi là Danh từ
✪ cùng một
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对口儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 父亲 对 女儿 很 慈爱
- Cha rất yêu thương con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 工作对口
- cùng công việc
- 专业对口
- cùng chuyên ngành
- 对口 协作
- cùng hợp tác
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa Ha Mi rất ngọt.
- 哈密瓜 岗口儿甜
- dưa lưới hami có vị ngọt.
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对口儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对口儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
口›
对›