Đọc nhanh: 宽余 (khoan dư). Ý nghĩa là: thư thái; thư thả; thanh thản; thong dong, dư dả; dư dật; khá giả; sung túc. Ví dụ : - 他近两年手头宽余多了。 hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Ý nghĩa của 宽余 khi là Tính từ
✪ thư thái; thư thả; thanh thản; thong dong
宽阔舒畅
✪ dư dả; dư dật; khá giả; sung túc
宽裕
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽余
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 他 近两年 手头 宽余 多 了
- hai năm gần đây tiền bạc dư dả.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
宽›