Đọc nhanh: 容下 (dung hạ). Ý nghĩa là: để chứa, thừa nhận, để giữ. Ví dụ : - 这个剧场能容下 上千人。 nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
Ý nghĩa của 容下 khi là Động từ
✪ để chứa
to accommodate
- 这个 剧场 能容 下 上千人
- nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
✪ thừa nhận
to admit
✪ để giữ
to hold
✪ chịu đựng
to tolerate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容下
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 汗涔涔 下
- mồ hôi nhễ nhại
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 容 明天 会 下雨
- Có lẽ ngày mai sẽ mưa.
- 这 段 内容 需刊 改 一下
- Nội dung đoạn này cần sửa đổi một chút.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 这个 剧场 能容 下 上千人
- nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
- 把 内容 概 一下
- Khái quát nội dung một chút.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 这个 房间 容得 下 十个 人
- Phòng này chứa được mười người.
- 电梯 很小 , 只容 得 下 三个 人
- Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.
- 服用 药片 很 容易 只须 放在 口中 咽下 即可
- Uống viên thuốc rất dễ dàng, chỉ cần đặt vào miệng và nuốt xuống là được.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
- 我们 夏家 容不下 你 这种 恶女
- Hạ gia chúng ta không dung nạp được loại con gái độc ác như cô.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 容下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 容下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
容›