家祖 jiā zǔ

Từ hán việt: 【gia tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "家祖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia tổ). Ý nghĩa là: (lịch sự) ông nội của tôi, gia tổ. Ví dụ : - 。 nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 家祖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

(lịch sự) ông nội của tôi

(polite) my paternal grandfather

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi dōu shì 农民 nóngmín

    - nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.

gia tổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家祖

  • - 越南 yuènán shì 一个 yígè 昌盛 chāngshèng de 国家 guójiā

    - Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 常常 chángcháng 阿姨 āyí jiā wán

    - Tôi thường đến nhà dì chơi.

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - 祖国 zǔguó 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 一个 yígè 繁荣昌盛 fánróngchāngshèng de 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.

  • - 我家 wǒjiā 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi dōu shì 农民 nóngmín

    - nhà tôi đời này qua đời khác đều là nông dân.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

  • - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

  • - zài 佐治亚州 zuǒzhìyàzhōu de 祖父母 zǔfùmǔ jiā 隔壁 gébì 长大 zhǎngdà

    - Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.

  • - de 祖先 zǔxiān 属于 shǔyú 家族 jiāzú

    - Tổ tiên của anh thuộc họ Cơ.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 寄居 jìjū zài 外祖父 wàizǔfù 家里 jiālǐ

    - cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.

  • - 我们 wǒmen 一家人 yījiārén 常去 chángqù 家庙 jiāmiào 祭祖 jìzǔ

    - Nhà chúng tôi thường đi gia miếu để thờ cúng tổ tiên.

  • - 收集 shōují 各地 gèdì 医家 yījiā 祖传秘方 zǔchuánmìfāng

    - thu thập phương thuốc tổ truyền của thầy thuốc các nơi.

  • - 家人 jiārén 每逢 měiféng 节日 jiérì 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.

  • - 他家 tājiā 一直 yìzhí 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.

  • - 祖国 zǔguó de 领土 lǐngtǔ 神圣不可 shénshèngbùkě 侵犯 qīnfàn 任何 rènhé 国家 guójiā 个人 gèrén dōu 休想 xiūxiǎng 侵占 qīnzhàn

    - Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 家祖

Hình ảnh minh họa cho từ 家祖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiē , Zǔ
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFBM (戈火月一)
    • Bảng mã:U+7956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao