Đọc nhanh: 室内装饰 (thất nội trang sức). Ý nghĩa là: Trang trí nội thất.
Ý nghĩa của 室内装饰 khi là Động từ
✪ Trang trí nội thất
室内装饰是满足人们的社会活动和生活需要,合理地组织和塑造具有美感而又舒适、方便的室内环境的一种综合性艺术,是环境艺术的一个门类,又称室内设计。融合了现代科学技术与文化艺术,并与建筑设计、地理,装饰艺术、人体工程学、心理学、美学,科技材料学等有着密切的联系。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室内装饰
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 装饰品
- đồ trang sức
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 这些 装饰 很多 余
- Những vật trang trí này rất thừa thãi.
- 翟羽 装饰 显 华丽
- Trang trí bằng lông gà thể hiện sự xa hoa.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 那盘 装饰 很 华丽
- Chậu rửa tay đó trang trí rất hoa lệ.
- 大厅 的 装饰 很 豪华
- Phòng khách được trang trí rất xa hoa.
- 车上 的 装饰 很漂亮
- Đồ trang trí trên xe rất đẹp.
- 这些 装饰 有点烦 了
- Những đồ trang trí này có chút dư thừa.
- 用 冰灯 来 装饰 公园
- Dùng đèn băng để trang trí công viên.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 室内装饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 室内装饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
室›
装›
饰›