室外机 shìwài jī

Từ hán việt: 【thất ngoại cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "室外机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất ngoại cơ). Ý nghĩa là: Máy đặt ngoài nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 室外机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 室外机 khi là Danh từ

Máy đặt ngoài nhà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室外机

  • - 室外 shìwài 写生 xiěshēng

    - vẽ vật thực ngoài trời.

  • - 室内 shìnèi 室外 shìwài yào 天天 tiāntiān 扫除 sǎochú

    - nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.

  • - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

  • - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • - 手机 shǒujī wàng zài 教室 jiàoshì le

    - Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.

  • - 冬季 dōngjì 室温 shìwēn 不够 bùgòu 可用 kěyòng 浴霸 yùbà huò 暖风机 nuǎnfēngjī 提高 tígāo 室温 shìwēn

    - Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - 办公室 bàngōngshì 以外 yǐwài

    - bên ngoài phòng làm việc

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 机器 jīqì 盖章 gàizhāng

    - Văn phòng có máy để đóng dấu.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • - 户外 hùwài 室内 shìnèi 爽朗 shuǎnglǎng duō

    - ngoài trời sáng hơn trong nhà nhiều.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • - 社会 shèhuì shàng de 不法分子 bùfǎfènzǐ 里勾外联 lǐgōuwàilián 投机倒把 tóujīdǎobǎ 牟取暴利 móuqǔbàolì

    - hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.

  • - 手机 shǒujī de 外壳 wàiké le

    - Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.

  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi 适用 shìyòng 室外 shìwài 使用 shǐyòng

    - Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.

  • - 正在 zhèngzài 这时 zhèshí biàn 生意 shēngyì wài 飞机 fēijī 遇到 yùdào 事故 shìgù

    - Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.

  • - 我们 wǒmen zài 室外运动 shìwàiyùndòng

    - Chúng tôi tập thể dục ngoài trời.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 外形 wàixíng 大方 dàfāng 简洁 jiǎnjié

    - Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.

  • - 手机 shǒujī 外观 wàiguān hěn 精致 jīngzhì

    - Bên ngoài chiếc điện thoại rất tinh tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 室外机

Hình ảnh minh họa cho từ 室外机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 室外机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao