Đọc nhanh: 家乐 (gia lạc). Ý nghĩa là: Knor.
Ý nghĩa của 家乐 khi là Danh từ
✪ Knor
家乐是联合利华旗下全球排名第一的调味品品牌,创立于1838年。一直以来家乐都坚持做优质的产品,给消费者带来新鲜美味的食材,它对调味产品的突破性创新,不仅满足了世界各地的口味,还为全球消费者的美食生活增添了无穷的乐趣,为妈妈们提供更好的饮食解决方案。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家乐
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 合家欢乐 庆 团圆
- Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.
- 他 说 了 个 笑话 把 大家 逗乐 了
- anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.
- 他们 一家 都 姓乐
- Cả gia đình họ đều họ Nhạc.
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 大家 欢乐地 歌唱
- Mọi người vui vẻ hát bài hát.
- 大家 都 认为 没有 比 读书 更 廉价 的 娱乐
- Mọi người đều cho rằng không có trò giải trí nào rẻ hơn việc đọc sách.
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 音乐家 叠 旋律
- Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.
- 在 音乐家 的 脑海 里 , 一组 稍纵即逝 的 音符 逐渐 形成 一个 曲调
- Trong tâm trí của nhạc sĩ, một nhóm hợp âm thoáng qua dần thành một giai điệu.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 爵士音乐 家们 过去 常 这么 做
- Đó là điều mà các nhạc sĩ nhạc jazz từng làm.
- 大家 欢聚一堂 , 其乐融融
- mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
家›