Đọc nhanh: 外腰身印装饰 (ngoại yêu thân ấn trang sức). Ý nghĩa là: In TT MG HN.
Ý nghĩa của 外腰身印装饰 khi là Động từ
✪ In TT MG HN
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外腰身印装饰
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 装饰品
- đồ trang sức
- 用心 饰 外表
- Dùng tâm đánh bóng ngoại hình.
- 喜欢 饰 自身
- Thích đánh bóng bản thân.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 这处 房屋 装饰 陋
- Căn nhà này trang trí xấu.
- 翟羽 装饰 显 华丽
- Trang trí bằng lông gà thể hiện sự xa hoa.
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 浮华 的 装饰品
- đồ trang sức loè loẹt
- 那盘 装饰 很 华丽
- Chậu rửa tay đó trang trí rất hoa lệ.
- 大厅 的 装饰 很 豪华
- Phòng khách được trang trí rất xa hoa.
- 车上 的 装饰 很漂亮
- Đồ trang trí trên xe rất đẹp.
- 这些 装饰 有点烦 了
- Những đồ trang trí này có chút dư thừa.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外腰身印装饰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外腰身印装饰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
外›
腰›
装›
身›
饰›