Đọc nhanh: 客座指挥 (khách tọa chỉ huy). Ý nghĩa là: Hướng dẫn khách ngồi.
Ý nghĩa của 客座指挥 khi là Thành ngữ
✪ Hướng dẫn khách ngồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客座指挥
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 客座教授
- giáo sư thỉnh giảng.
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 客座 演员
- diễn viên mời diễn.
- 对客挥毫
- múa bút trước mặt khách
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 指挥部
- bộ chỉ huy
- 指挥所
- sở chỉ huy
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 他 向 车上 的 乘客 挥手
- Anh ấy vẫy tay chào các hành khách trên xe.
- 游客 喜欢 这座 古刹
- Du khách thích ngôi chùa cổ này.
- 客座 研究员
- nghiên cứu viên mời làm việc.
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客座指挥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客座指挥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
座›
指›
挥›