Đọc nhanh: 实打实 (thực đả thực). Ý nghĩa là: thật. Ví dụ : - 实打实的硬功夫。 có bản lĩnh thật sự.. - 实打实地说吧。 hãy nói thực đi.
Ý nghĩa của 实打实 khi là Tính từ
✪ thật
实实在在
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实打实
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 这人长 得 很 敦实
- người này trông vẻ chắc nịch
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 实打实 的 硬功夫
- có bản lĩnh thật sự.
- 老老实实 最能 打动 人心
- Sự trung thực có thể lay động lòng người nhất.
- 他 的 基础 打得 很 扎实
- Nền tảng của anh ấy rất vững chắc.
- 理论 和 实际 打架 了
- Lý thuyết và thực tế mâu thuẫn với nhau.
- 方案 和 实际 打架 了
- Phương án này xung đột với tình hình thực tế.
- 打夯 以后 , 地基 就 瓷实 了
- sau khi đầm, nền đất đã chắc chắn.
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 努力 打下 了 坚实 的 基础
- Nỗ lực tạo một nền tảng tốt.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实打实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实打实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
打›