Đọc nhanh: 实实在在 (thực thực tại tại). Ý nghĩa là: Thật thà chất phác. Ví dụ : - 实实在在的农民 Người nông dân thật thà chất phác
Ý nghĩa của 实实在在 khi là Tính từ
✪ Thật thà chất phác
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实实在在
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 她 在 公司 实习
- Cô ấy thực tập ở công ty.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 瘢痕 组织 实在 太多 了
- Có rất nhiều mô sẹo.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 我 对 这种 技术 实在 隔膜
- Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.
- 那家伙 特别 实在
- Anh chàng đó rất thành thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实实在在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实实在在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
实›