Đọc nhanh: 实干家 (thực can gia). Ý nghĩa là: người làm, ai đó ai hoàn thành công việc. Ví dụ : - 我是践行者和实干家 Tôi là người làm và người hành động!
Ý nghĩa của 实干家 khi là Danh từ
✪ người làm
doer
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
✪ ai đó ai hoàn thành công việc
sb who gets things done
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实干家
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 家业 富实
- gia đình giàu có; gia sản kếch xù.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 干活儿 得 有 好使 的 家伙
- Làm việc phải có dụng cụ tốt.
- 要 实干 巧干 , 不能 蛮干
- phải làm thực sự, làm khéo, không được làm bừa.
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
- 这家 药店 很 干净
- Tiệm thuốc này rất sạch sẽ.
- 说干就干 , 大家 登时 动起 手来 了
- nói làm là làm, mọi người liền bắt tay vào việc.
- 大家 一起 干 了 这杯 !
- Mọi người cùng uống cạn ly này nha!
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 这位 将军 实际上 控制 了 整个 国家
- Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.
- 家底 厚实
- gia đình giàu có
- 你们 家 的 厨房 真 干净 !
- Phòng bếp của nhà các bạn thật sạch sẽ!
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 国家 桢 干
- nòng cốt của quốc gia
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实干家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实干家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
家›
干›