Đọc nhanh: 安非他明 (an phi tha minh). Ý nghĩa là: amphetamine (từ mượn). Ví dụ : - 安非他明[抗抑郁药] Với một amphetamine dược phẩm?
Ý nghĩa của 安非他明 khi là Danh từ
✪ amphetamine (từ mượn)
amphetamine (loanword)
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安非他明
- 他 的 昵称 是 小明
- Biệt danh của anh ấy là Tiểu Minh.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 安排 非常 周到
- Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 他 耳聪目明 , 非常 聪明
- Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 他 的 选择 非常 明智
- Sự lựa chọn của anh ấy rất sáng suốt.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
- 他 的 明 非常 好
- Thị giác của anh ấy rất tốt.
- 他 做事 非常 精明
- Anh ấy làm việc luôn rất tinh anh.
- 他 的 信仰 非常 光明
- Niềm tin của anh ấy rất chính nghĩa.
- 他 那股 自信 劲儿 非常明显
- Dáng vẻ tự tin của anh ấy rất rõ ràng.
- 他 是 个 非常 聪明 的 孩子
- Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.
- 他 的 意图 非常 明确
- Ý định của anh ấy rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安非他明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安非他明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
安›
明›
非›