Đọc nhanh: 安非他命 (an phi tha mệnh). Ý nghĩa là: amphetamine (y tế) (từ mượn).
Ý nghĩa của 安非他命 khi là Danh từ
✪ amphetamine (y tế) (từ mượn)
amphetamine (medical) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安非他命
- 他 感到 非常悲哀
- Anh ấy cảm thấy vô cùng xót xa.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 他 非常 倔 , 不 听 劝
- Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.
- 他 性格 非常 梗 , 不 听 劝
- Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 他 非常 爱 他 的 爱人
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 命途多舛 ( 命运 非常 坏 )
- số phận long đong; long đong lận đận; cảnh đời éo le.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 他 的 安排 非常 散漫
- Sắp xếp của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 安排 非常 周到
- Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 他 在 命题 时 非常 细致
- Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安非他命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安非他命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
命›
安›
非›