Đọc nhanh: 宇宙大爆炸 (vũ trụ đại bạo tạc). Ý nghĩa là: Vụ nổ lớn Big Bang - vụ nổ đầu tiên để từ đó đồng thời sinh ra không gian; năng lượng và vật chất để tạo ra vũ trụ như hiện nay.. Ví dụ : - *就从宇宙大爆炸开始!* Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
Ý nghĩa của 宇宙大爆炸 khi là Danh từ
✪ Vụ nổ lớn Big Bang - vụ nổ đầu tiên để từ đó đồng thời sinh ra không gian; năng lượng và vật chất để tạo ra vũ trụ như hiện nay.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宇宙大爆炸
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 宇宙 探秘
- thăm dò bí mật trong vũ trụ
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 我们 探索 宇宙 的 奥秘
- Chúng ta khám phá bí ẩn của vũ trụ.
- 科学家 探索 宇宙 的 奥秘
- Các nhà khoa học khám phá những bí ẩn của vũ trụ.
- 宇宙 充满 了 无尽 的 奥秘
- Vũ trụ đầy rẫy những điều thần bí.
- 爆破 大王
- vua đánh mìn; vua đánh bọc phá
- 人类 梦想 征服 宇宙
- Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.
- 太空 男爵 是 宇宙 中
- Baron Spacewarp là đáng sợ nhất
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 探索 宇宙 的 精微
- tìm tòi những điều tinh vi của vũ trụ.
- 早期 宇宙 中 膨胀 子 的 引力波 特性
- Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 气球 突然 爆炸 了
- Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宇宙大爆炸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宇宙大爆炸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
宇›
宙›
炸›
爆›