学而不思则罔,思而不学则殆 xué ér bù sī zé wǎng, sī ér bù xué zé dài

Từ hán việt: 【học nhi bất tư tắc võng tư nhi bất học tắc đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学而不思则罔,思而不学则殆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học nhi bất tư tắc võng tư nhi bất học tắc đãi). Ý nghĩa là: Học mà không suy nghĩ là khó hiểu, suy nghĩ mà không học là nguy hiểm (Khổng Tử).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学而不思则罔,思而不学则殆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学而不思则罔,思而不学则殆 khi là Thành ngữ

Học mà không suy nghĩ là khó hiểu, suy nghĩ mà không học là nguy hiểm (Khổng Tử)

To learn without thinking is confusing, to think without learning is dangerous (Confucius)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学而不思则罔,思而不学则殆

  • - 总是 zǒngshì 学而不厌 xuéérbùyàn

    - Anh ấy luôn học mà không biết chán.

  • - zi yuē 学而 xuéér 时习 shíxí zhī 不亦悦乎 bùyìyuèhū

    - Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 总是 zǒngshì 见风使舵 jiànfēngshǐduò 因而 yīnér shòu 同学 tóngxué 喜欢 xǐhuan

    - Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.

  • - 不光 bùguāng 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo 而且 érqiě 体育 tǐyù 很棒 hěnbàng

    - Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.

  • - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • - 学习 xuéxí 古代 gǔdài 文化 wénhuà 不是 búshì 为了 wèile 复古 fùgǔ 而是 érshì 古为今用 gǔwéijīnyòng

    - học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 然而 ránér 成绩 chéngjì 不好 bùhǎo

    - Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.

  • - 学习 xuéxí yào yǒu 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - học tập phải có tinh thần kiên nhẫn.

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • - 急躁 jízào de 仓促 cāngcù ér 不加思索 bùjiāsīsuǒ de 冲动 chōngdòng de

    - Nóng nảy, hấp tấp và không suy nghĩ; bốc đồng.

  • - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • - 学习 xuéxí zhǐ 偏重 piānzhòng 记忆 jìyì ér 忽略 hūlüè 理解 lǐjiě shì 不行 bùxíng de

    - học tập mà chỉ chú trọng đến việc ghi nhớ, bỏ qua lý giải thì không được.

  • - 学习 xuéxí 不是 búshì 枯燥无味 kūzàowúwèi 而是 érshì 趣味 qùwèi 横生 héngshēng

    - Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..

  • - 经常 jīngcháng shuō duì 文学 wénxué yǒu 浓厚 nónghòu de 兴趣 xìngqù 其实 qíshí zhè 不过 bùguò shì 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ 而已 éryǐ

    - Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.

  • - 由于 yóuyú 不思进取 bùsījìnqǔ 而今 érjīn 穷困潦倒 qióngkùnliáodǎo le

    - Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.

  • - 爸爸 bàba 辅导 fǔdǎo zuò 算术题 suànshùtí bìng 直接 zhíjiē 告诉 gàosù 而是 érshì gěi 提示 tíshì 一些 yīxiē 思路 sīlù

    - Bố dạy tôi làm các đề số học, không trực tiếp nói với tôi, mà chỉ cho tôi cách tư duy.

  • - 他学得 tāxuédé 很慢 hěnmàn dàn 表现 biǎoxiàn chū 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学而不思则罔,思而不学则殆

Hình ảnh minh họa cho từ 学而不思则罔,思而不学则殆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学而不思则罔,思而不学则殆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:一ノフ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIR (一弓戈口)
    • Bảng mã:U+6B86
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Võng 网 (+4 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTYV (月廿卜女)
    • Bảng mã:U+7F54
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao