Từ hán việt: 【tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư). Ý nghĩa là: thương lượng; bàn bạc; trưng cầu (với người khác), công văn; báo cáo (gửi cơ quan cùng cấp). Ví dụ : - tư vấn; trưng cầu ý kiến

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

thương lượng; bàn bạc; trưng cầu (với người khác)

跟别人商量

Ví dụ:
  • - 咨询 zīxún

    - tư vấn; trưng cầu ý kiến

công văn; báo cáo (gửi cơ quan cùng cấp)

咨文

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我们 wǒmen 咨询 zīxún 风险管理 fēngxiǎnguǎnlǐ 部门 bùmén

    - Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến ​​của quản lý rủi ro.

  • - 咨询 zīxún

    - tư vấn; trưng cầu ý kiến

  • - de 职业 zhíyè shì 咨询师 zīxúnshī

    - Nghề nghiệp của tôi là tư vấn viên.

  • - xiàng 专家 zhuānjiā 咨询 zīxún 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Anh ấy hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề sức khỏe.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 咨询 zīxún 市场 shìchǎng 专家 zhuānjiā

    - Chúng tôi cần chuyên gia thị trường tư vấn.

  • - 我们 wǒmen le 卫生局 wèishēngjú 咨询 zīxún

    - Chúng tôi đi đến sở y tế tư vấn.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 需要 xūyào 咨询 zīxún 律师 lǜshī

    - Vấn đề này tôi cần luật sư tư vấn.

  • - 国情咨文 guóqíngzīwén

    - báo cáo tình hình trong nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咨

Hình ảnh minh họa cho từ 咨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOR (戈人口)
    • Bảng mã:U+54A8
    • Tần suất sử dụng:Cao