Đọc nhanh: 字体 (tự thể). Ý nghĩa là: kiểu chữ; thể chữ, kiểu chữ của các nhà thư pháp, hình dạng của chữ; hình dạng chữ. Ví dụ : - 字体工整匀称。 chữ viết đều đặn ngay ngắn.
Ý nghĩa của 字体 khi là Danh từ
✪ kiểu chữ; thể chữ
同一种文字的各种不同形体,如汉字手写的楷书、行书、草书、印刷的宋体,黑体
✪ kiểu chữ của các nhà thư pháp
书法的派别,如欧体、颜体
✪ hình dạng của chữ; hình dạng chữ
字的形体
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
✪ Font chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字体
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
- 繁体字
- chữ phồn thể.
- 异体字
- chữ dị thể.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 字体 浑朴
- chữ viết mộc mạc.
- 字体 挺秀
- thể chữ duyên dáng
- 复制粘贴 不会 改变 你 字体 的 粗细 比率
- Sao chép và dán sẽ không làm thay đổi phông chữ của bạn.
- 文字 的 形体
- hình dạng và cấu tạo của chữ viết
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 这种 字体 很 独特
- Kiểu chữ này rất độc đáo.
- 这种 字体 很 适合 打印
- Kiểu chữ này rất phù hợp để in.
- 篆书 又 分为 大篆 和 小篆 , 是 汉字 书体 发 的 主要 阶段
- Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 字体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 字体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
字›