jié

Từ hán việt: 【tiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệp). Ý nghĩa là: nữ quan. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một nữ quan.. - 。 Cô ấy được phong là nữ quan.. - 。 Cô ấy làm nữ quan nhiều năm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nữ quan

古代宫中女官名

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy là một nữ quan.

  • - bèi 封为 fēngwèi 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy được phong là nữ quan.

  • - zuò le 多年 duōnián 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy làm nữ quan nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bèi 封为 fēngwèi 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy được phong là nữ quan.

  • - shì 一位 yīwèi 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy là một nữ quan.

  • - zuò le 多年 duōnián 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy làm nữ quan nhiều năm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婕

Hình ảnh minh họa cho từ 婕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Tiệp
    • Nét bút:フノ一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJLO (女十中人)
    • Bảng mã:U+5A55
    • Tần suất sử dụng:Thấp