Từ hán việt: 【oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oa). Ý nghĩa là: Nữ Oa (nữ thần trong thần thoại Trung Quốc, đã luyện đá năm màu để vá trời). Ví dụ : - ''。 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Nữ Oa (nữ thần trong thần thoại Trung Quốc, đã luyện đá năm màu để vá trời)

女娲:中国古代神话中的神

Ví dụ:
  • - 女娲补天 nǚwābǔtiān 是从 shìcóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 神话 shénhuà

    - 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 女娲补天 nǚwābǔtiān 是从 shìcóng 远古 yuǎngǔ 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 神话 shénhuà

    - 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娲

Hình ảnh minh họa cho từ 娲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:フノ一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VROB (女口人月)
    • Bảng mã:U+5A32
    • Tần suất sử dụng:Trung bình