Đọc nhanh: 娇纵 (kiều tung). Ý nghĩa là: nuông chiều; thả lỏng. Ví dụ : - 娇纵孩子,不是爱他而是害他。 nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Ý nghĩa của 娇纵 khi là Động từ
✪ nuông chiều; thả lỏng
娇养放纵
- 娇纵 孩子 , 不是 爱 他 而是 害 他
- nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇纵
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 纵情歌唱
- mặc sức ca hát.
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 衣服 压纵 了
- Quần áo bị đè nhăn nheo rồi.
- 纵火犯
- kẻ phóng hoả
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 娇纵 孩子 , 不是 爱 他 而是 害 他
- nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇纵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇纵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
纵›