Đọc nhanh: 好酒沉瓮底 (hảo tửu trầm úng để). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) điều tốt nhất được để dành cho cuối cùng, (văn học) rượu ngon nhất ở dưới đáy bình (thành ngữ).
Ý nghĩa của 好酒沉瓮底 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) điều tốt nhất được để dành cho cuối cùng
fig. the best is saved for last
✪ (văn học) rượu ngon nhất ở dưới đáy bình (thành ngữ)
lit. the best wine is at the bottom of the jug (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好酒沉瓮底
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 酒 瓮
- vò rượu
- 好酒贪杯
- nghiện rượu
- 这酒 的 味道 很 厚 , 真是 好酒
- Vị của rượu này rất đậm, quả thật là rượu ngon.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 电影 令 他 彻底 沉迷
- Bộ phim làm anh ấy hoàn toàn mê mẩn.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 你 最好 把酒 戒掉
- Tốt nhất bạn nên bỏ rượu đi.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
- 她 心底 藏 着 美好 回忆
- Cô ấy cất giữ những kỷ niệm đẹp sâu thẳm trong trái tim mình.
- 这个 人 心底 好
- người này rất tốt bụng.
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 酒吧 的 服务员 很 友好
- Nhân viên phục vụ ở quán bar rất thân thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好酒沉瓮底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好酒沉瓮底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
底›
沉›
瓮›
酒›