Đọc nhanh: 妙探寻凶 (diệu tham tầm hung). Ý nghĩa là: Cluedo (trò chơi trên bàn cờ).
Ý nghĩa của 妙探寻凶 khi là Danh từ
✪ Cluedo (trò chơi trên bàn cờ)
Cluedo (board game)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙探寻凶
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 捉拿凶手
- truy bắt hung thủ
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 寻欢作乐
- mua vui
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 探寻 地下 矿藏
- tìm kiếm tài nguyên khoáng sản dưới lòng đất.
- 探寻 真理
- tìm kiếm chân lý
- 我们 尝试 探寻 历史 的 奥秘
- Chúng tôi cố gắng khám phá bí ẩn của lịch sử.
- 探寻 背后 的 旨 很 重要
- Tìm hiểu mục đích đằng sau rất quan trọng.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 我 只是 想 探寻 我 思想意识 的 边界
- Tôi đang khám phá giới hạn ý thức của mình
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妙探寻凶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙探寻凶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
妙›
寻›
探›