Đọc nhanh: 奥利安 (áo lợi an). Ý nghĩa là: Orion (chòm sao, từ mượn), cũng được viết 獵戶座 | 猎户座.
Ý nghĩa của 奥利安 khi là Danh từ
✪ Orion (chòm sao, từ mượn)
Orion (constellation, loan word)
✪ cũng được viết 獵戶座 | 猎户座
also written 獵戶座|猎户座
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥利安
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 萨瓦 托利 百货店 的 保安
- Tôi là nhân viên an ninh tại Cửa hàng bách hóa của Salvatori.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奥利安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奥利安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
奥›
安›