Đọc nhanh: 套房 (sáo phòng). Ý nghĩa là: phòng xép; buồng trong, căn hộ, phòng xếp. Ví dụ : - 一间套房 một phòng xép. - 购买豪华型套房一套。 mua một căn hộ sang trọng.
Ý nghĩa của 套房 khi là Danh từ
✪ phòng xép; buồng trong
套间
- 一间 套房
- một phòng xép
✪ căn hộ
由卧室、客厅、厨房、厕所等组成的成套住房
- 购买 豪华型 套房 一套
- mua một căn hộ sang trọng.
✪ phòng xếp
住宅中几间相连的屋子的两头的房间 (或衔接在相连的屋子的一头的后面), 也指两间相连的屋子里头的一间, 一般比较窄小, 没有直通外面的门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套房
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 这套 房子 结结实实 的
- Căn nhà này rất chắc chắn.
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 购买 豪华型 套房 一套
- mua một căn hộ sang trọng.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 这套 房子 正在 出租
- Căn nhà này đang cho thuê.
- 这 套 房子 你 住 得 还 可意 吗
- Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 这套 房子 搭得 很漂亮
- Ngôi nhà này được xây dựng rất đẹp.
- 这 套房 成 了 他 的 质
- Căn nhà này thành vật thế chấp của anh ấy.
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 这套 房子 正在 装修
- Căn nhà này đang được trang trí.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 她 看 得 上 那套 房子
- Cô ấy ưng căn nhà đó.
- 这套 房子 有点儿 各
- Ngôi nhà này có chút bất thường.
- 这套 房子 这么 庞大 啊 !
- Căn nhà này to quá vậy!
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
房›