Đọc nhanh: 套服 (sáo phục). Ý nghĩa là: bộ đồ; bộ (trang phục).
Ý nghĩa của 套服 khi là Danh từ
✪ bộ đồ; bộ (trang phục)
套装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套服
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 他套 上 了 羽绒服
- Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.
- 这套 衣服 是 我 去 斯台普 斯 球馆
- Mua cái này tại Staples Center
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 这套 衣服 很 正式
- Bộ quần áo này rất chỉnh tề.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 他 穿 了 一套 西服
- Anh ấy mặc một bộ vest.
- 这套 衣服 是 全新 的
- Bộ đồ này hoàn toàn mới.
- 我 看不上 这套 衣服
- Tớ không ưng bộ quần áo này.
- 这套 衣服 做 得 比较 合身
- bộ đồ này may rất vừa vặn.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 这套 衣服 裁剪 得 很 合身
- bộ quần áo này cắt may rất vừa người
- 这套 衣服 的 手工 很 粗糙
- Bộ đồ này được may ẩu quá.
- 你 穿 这套 衣服 真派
- Bạn mặc bộ đồ này thật sự rất phong độ.
- 她 穿着 一套 精美 的 服装
- Cô ấy mặc một bộ trang phục tinh tế.
- 做套 衣服 要 多少 工钱
- may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
- 我们 需要 购买 几套 西服
- Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
- 这套 衣服 的 质料 很 好
- chất liệu bộ quần áo này rất tốt.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
服›