奔忙 bēnmáng

Từ hán việt: 【bôn mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奔忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bôn mang). Ý nghĩa là: ngược xuôi bôn tẩu; trôi nổi vất vả; vất vả bôn ba. Ví dụ : - 。 chạy ngược chạy xuôi cả đêm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奔忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 奔忙 khi là Động từ

ngược xuôi bôn tẩu; trôi nổi vất vả; vất vả bôn ba

奔走操劳

Ví dụ:
  • - 星夜 xīngyè 奔忙 bēnmáng

    - chạy ngược chạy xuôi cả đêm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔忙

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - 奔走相告 bēnzǒuxiànggào

    - phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 投奔 tóubèn 亲戚 qīnqī

    - đi nhờ vả người thân

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • - máng 团团转 tuántuánzhuàn

    - bận rộn suốt; bận túi bụi.

  • - 最近 zuìjìn máng ma

    - Gần đây có bận không?

  • - 最近 zuìjìn hěn máng

    - Dạo này tôi bận lắm!

  • - 孩子 háizi men zài 花园里 huāyuánlǐ 嬉戏 xīxì 奔跑 bēnpǎo

    - Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.

  • - 虽然 suīrán hěn máng 然而 ránér le

    - Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.

  • - 神色 shénsè 匆忙 cōngmáng

    - vẻ hấp tấp.

  • - 战士 zhànshì men 骑马 qímǎ 奔驰 bēnchí zài 山谷 shāngǔ zhōng

    - Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.

  • - 星夜 xīngyè 奔忙 bēnmáng

    - chạy ngược chạy xuôi cả đêm

  • - 匍匐 púfú 奔丧 bēnsāng ( 形容 xíngróng 匆忙 cōngmáng 奔丧 bēnsāng )

    - vội về chịu tang.

  • - 匆忙 cōngmáng 回家 huíjiā 奔丧 bēnsāng

    - Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.

  • - 急忙 jímáng 奔丧 bēnsāng 回家 huíjiā

    - Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.

  • - zhè 几天 jǐtiān 正忙着 zhèngmángzhe bēn 材料 cáiliào ne

    - Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.

  • - 每天 měitiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo máng 不亦乐乎 bùyìlèhū

    - anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奔忙

Hình ảnh minh họa cho từ 奔忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa