Đọc nhanh: 奔忙 (bôn mang). Ý nghĩa là: ngược xuôi bôn tẩu; trôi nổi vất vả; vất vả bôn ba. Ví dụ : - 星夜奔忙。 chạy ngược chạy xuôi cả đêm
Ý nghĩa của 奔忙 khi là Động từ
✪ ngược xuôi bôn tẩu; trôi nổi vất vả; vất vả bôn ba
奔走操劳
- 星夜 奔忙
- chạy ngược chạy xuôi cả đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔忙
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 奔走相告
- phi báo; chạy nhanh đến báo cho nhau
- 奔走呼号
- vừa chạy vừa gào khóc
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 最近 忙 吗 ?
- Gần đây có bận không?
- 我 最近 很 忙
- Dạo này tôi bận lắm!
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 虽然 很 忙 , 然而 他 去 了
- Mặc dù rất bận, nhưng anh ấy vẫn đi.
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 星夜 奔忙
- chạy ngược chạy xuôi cả đêm
- 匍匐 奔丧 ( 形容 匆忙 奔丧 )
- vội về chịu tang.
- 他 匆忙 回家 奔丧
- Anh ấy vội vã về nhà chịu tang.
- 他 急忙 奔丧 回家
- Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.
- 这 几天 正忙着 奔 材料 呢
- Mấy ngày nay đang bận kiếm tài liệu.
- 他 每天 东奔西跑 , 忙 得 不亦乐乎
- anh ấy ngày nào cũng chạy ngược chạy xuôi, bận chết đi được
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奔忙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奔忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奔›
忙›