Đọc nhanh: 契约乙方 (khế ước ất phương). Ý nghĩa là: Bên b trong hợp đồng.
Ý nghĩa của 契约乙方 khi là Danh từ
✪ Bên b trong hợp đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契约乙方
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 甲方 和 乙方
- Bên A và bên B.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 乙方 会 负责 卸货
- Bên B sẽ phụ trách dỡ hàng.
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 合同条款 约束 双方
- Điều khoản hợp đồng ràng buộc hai bên.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 想尽方法 节约 资财
- Nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 契约乙方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 契约乙方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乙›
契›
方›
约›