Đọc nhanh: 奉托 (phụng thác). Ý nghĩa là: nhờ; làm ơn; xin nhờ. Ví dụ : - 这件事只好奉托您了。 Việc này chỉ có thể nhờ ngài thôi.
Ý nghĩa của 奉托 khi là Động từ
✪ nhờ; làm ơn; xin nhờ
敬辞,拜托
- 这件 事 只好 奉托 您 了
- Việc này chỉ có thể nhờ ngài thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉托
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 这 是不是 摩托 ?
- Đây có phải mô-tơ không?
- 这 是 我 的 摩托
- Đây là mô-tơ của tôi.
- 你 喜欢 骑 摩托 吗 ?
- Bạn có thích đi xe máy không?
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 这件 事 只好 奉托 您 了
- Việc này chỉ có thể nhờ ngài thôi.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉托
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
托›