Đọc nhanh: 大尾巴狼 (đại vĩ ba lang). Ý nghĩa là: sói đuôi lớn.
Ý nghĩa của 大尾巴狼 khi là Danh từ
✪ sói đuôi lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大尾巴狼
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 求 大哥 拉巴 我们 一把
- nhờ anh hai đến giúp chúng tôi một tay.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 那辆 巴士 很大
- Chiếc xe buýt đó rất to.
- 这辆 大巴 很挤
- Xe buýt này rất đông.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 他 的 房间 巴掌 大
- Phòng của anh ấy nhỏ như lòng bàn tay.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大尾巴狼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大尾巴狼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
尾›
巴›
狼›