Đọc nhanh: 夹山寺 (giáp sơn tự). Ý nghĩa là: Đền Jiashan, ngôi đền Phật giáo ở Shimen 石门, Changde 常德, Hồ Nam, quê hương cuối cùng và nơi chôn cất của cố lãnh đạo phiến quân nông dân nhà Minh Li Zicheng 李自成.
✪ Đền Jiashan, ngôi đền Phật giáo ở Shimen 石门, Changde 常德, Hồ Nam, quê hương cuối cùng và nơi chôn cất của cố lãnh đạo phiến quân nông dân nhà Minh Li Zicheng 李自成
Jiashan Temple, Buddhist temple in Shimen 石门, Changde 常德, Hunan, the purported final home and burial place of late Ming peasant rebel leader Li Zicheng 李自成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹山寺
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夹山寺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夹山寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夹›
寺›
山›